So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7: Đâu là lựa chọn tối ưu?
Điểm nổi bật khi so sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 đó là Suzuki XL7 Hybrid có động cơ xăng tích hợp công nghệ Mild Hybrid, tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, cả 2 dòng xe này còn có điểm gì khác biệt nữa hãy cùng Thiện Auto tìm hiểu qua bài viết sau nhé!
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Thông số kỹ thuật động cơ
XL7 Hybrid sử dụng động cơ xăng kết hợp mô tơ điện tiết kiệm nhiên liệu là điểm nổi bật so với XL7 thường chỉ dùng động cơ xăng. Ngoài ưu điểm vượt trội này ra thì Hybrid còn gì khác nữa không? Hãy tham khảo bảng so sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 dưới đây nhé!
Thông số cơ bản – So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 | ||
Đặc tính | Suzuki XL7 2024 | Suzuki XL7 Hybrid 2024 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | 7 chỗ |
Kiểu xe | MPV | MPV |
Phân khúc | MPV cỡ trung | MPV cỡ trung |
Động cơ | Xăng 1.5L | Hybrid 1.5L & Hệ Thống Mild Hybrid |
Công nghệ Hybrid | Không có | Suzuki SHVS (Smart Hybrid Vehicle by Suzuki) |
Dung tích | 1.462 cc | 1.462 cc |
Công suất | 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút | 103 mã lực tại 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 138 Nm tại 4.400 vòng/phút | 138 Nm tại 4.400 vòng/phút |
Hộp số | Số tự động (4AT) | Số tự động (AT) |
Hệ dẫn động | Cầu trước | FWD – Dẫn động cầu trước |
Công nghệ Mild Hybrid
|
Không có
|
– Mô-tơ điện ISG (Integrated Starter Generator) |
– Pin lithium-ion 10Ah 12V kết hợp với máy phát điện tích hợp bộ đề ISG |

So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Thông số kỹ thuật động cơ
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Tổng thể kích thước
XL7 Hybrid và XL7 có kích thước tương đồng, đều thuộc phân khúc SUV 7 chỗ cỡ trung, tạo nên dáng vẻ bề thế và khỏe khoắn. Tuy nhiên, bảng so sánh XL7 Hybrid và Suzuki XL7 sẽ thấy rõ khác biệt về khoảng sáng gầm của 2 dòng xe như sau:
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 kích thước | ||
Đặc tính | Suzuki XL7 2024 | Suzuki XL7 Hybrid 2024 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ | 7 chỗ |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4.450 x 1.775 x 1.710 mm | 4.450 x 1.775 x 1.710 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.740 mm | 2.740 mm |
Trọng lượng bản thân | 1.175 kg | 1.175 kg |
Khoảng sáng gầm | 220 mm | 200 mm |

So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Tổng thể kích thước
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Đặc điểm an toàn
Cả 2 dòng SUV này đều được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn, không có gì quá khác biệt. Để anh em có góc nhìn tổng quát hơn, Thiện Auto đã so sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 trong bảng dưới đây.
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – đặc điểm tính an toàn | ||
Đặc tính | Suzuki XL7 Hybrid 2024 | Suzuki XL7 |
Số túi khí | 2 túi khí trước | 2 túi khí trước |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Camera lùi | Có, trên gương chiếu hậu | Có |
Khóa an toàn ghế trẻ em ISOFIX | Có | Có |
Giảm chấn thương cho người đi bộ | Có | Không có |

So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Đặc điểm an toàn
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Tổng quát nội thất
Nội thất XL7 Hybrid là bản nâng cấp nội thất của XL7 thường, dù cả hai phiên bản đều có không gian nội thất rộng rãi, thoải mái cho cả 7 người ngồi. Nhưng Hybrid vẫn có nhiều điểm đẳng cấp hơn thể hiện rõ qua bảng so sánh Suzuki XL7 và Suzuki XL7 Hybrid như sau.
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 nội thất | ||
Đặc tính | Suzuki XL7 2024 | Suzuki XL7 Hybrid 2024 |
Màu nội thất | Nỉ hoặc da | Đen xám, ốp gỗ trên bảng táp-lô |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da 3 chấu D-Cut, có các phím bấm điều khiển chức năng |
Đồng hồ hiển thị | Màn hình LCD hiển thị công suất động cơ, trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu,… | Analog kết hợp màn hình hiển thị thông tin, giao diện màu xanh, thông tin về hệ truyền động Hybrid |
Màn hình giải trí | Cảm ứng, 10 inch | Màn hình giải trí dạng nổi trên mặt bảng táp-lô |
Hệ thống loa | 6 | 6 |
Khu vực điều khiển | Cần số gọn gàng, hệ thống sạc điện thoại tích hợp | Cần số gọn gàng, hệ thống sạc điện thoại tích hợp |
Chất liệu ghế | Nỉ hoặc da | Bọc da pha nỉ |
Ghế lái và ghế phụ | Ghế lái chỉnh cơ | Ghế lái và ghế phụ chỉnh cơ |
Hàng ghế thứ 2 | 3 ghế ngồi, 2 tựa đầu, bệ tỳ tay, hộc để cốc, khoảng để chân | 3 ghế ngồi, 2 tựa đầu, bệ tỳ tay, hộc để cốc, khoảng để chân |
Hàng ghế thứ 3 | 2 vị trí ngồi, không gian phù hợp cho hành khách nhỏ hoặc trẻ em | 2 vị trí ngồi, không gian phù hợp cho hành khách nhỏ hoặc trẻ em |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có | Có trong phiên bản Beta và Alpha |
Cửa gió hàng ghế sau, tựa tay hàng ghế trước/sau, đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto/AUX/USB/Bluetooth | Có | Có |

So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Tổng quát nội thất
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Tổng quát ngoại thất
Thiết kế tổng thể ngoại thất Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 tương đồng nhau, đều mang phong cách mạnh mẽ, góc cạnh và đậm chất SUV. Nhưng hệ thống đèn pha Hybrid có tích hợp nhiều tính năng tự độc đáo hơn XL7 thường như sau.
So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 ngoại thất | ||
Đặc tính | Suzuki XL7 2024 | Suzuki XL7 Hybrid 2024 |
Đèn pha | LED lớn | LED lớn |
Đèn LED ban ngày | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Sơn phủ đen, chỉnh điện gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa | Mạ crom | Mạ crom |
Đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | LED thiết kế mở rộng hình chữ L |
Logo Suzuki | Mạ crom | Mạ crom, nổi bật ở chính giữa |
Đèn báo phanh | Có | Hai bên |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu, bật/tắt và xa/gần | Không | Có |
Mâm xe | 16 inch, hợp kim đa chấu | 16 inch, hợp kim, sơn màu đen bóng |

So sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7 – Tổng quát ngoại thất
Đâu là lựa chọn tối ưu giữa Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7?
Dựa trên thông tin so sánh Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7, lựa chọn tối ưu phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng. Nếu anh em ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu, quan tâm đến môi trường, đam mê công nghệ và tiện nghi thì Suzuki XL7 Hybrid là lựa chọn hoàn hảo.
Bên cạnh đó, XL7 phù hợp với anh em có ngân sách hạn chế, muốn tiết kiệm chi phí bảo dưỡng, sử dụng xe chủ yếu cho các mục đích cơ bản như đi làm, du lịch gia đình. Suzuki XL7 đáp ứng đầy đủ các nhu cầu này mà không cần phải đầu tư thêm vào công nghệ Hybrid.

Đâu là lựa chọn tối ưu giữa Suzuki XL7 Hybrid và Suzuki XL7?
Kết luận
Thiện Auto trang bị đầy đủ thiết bị và máy móc chuyên sửa chữa, bảo dưỡng và nâng cấp Suzuki. Bao gồm độ mâm xe, độ đèn bi gầm, độ cốp điện, dán phim cách nhiệt,… bằng các sản phẩm chính hãng, có chế độ bảo hành chi tiết. Liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin sau để được tư vấn về giá và các ưu đãi mới nhất tại Thiện Auto.
⛺️Địa chỉ: 731 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phú Hữu, Thành phố Thủ Đức, TP. HCM
📞Hotline: 0986548436 – 0938395022
🕒Thời gian làm việc: 8:00 AM – 18:00 PM